Định nghĩa Actuarial basis of accounting là gì?
Actuarial basis of accounting là Cơ sở tính toán bảo hiểm công tác kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Actuarial basis of accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp thống kê được sử dụng trong việc xác định số tiền đóng góp định kỳ vào một quỹ hưu trí. Tổng đóng góp cộng với thu nhập trên chúng phải bằng việc thanh toán phải được thực hiện từ các quỹ hưu trí.
Definition - What does Actuarial basis of accounting mean
Statistical method used in determining the amount of periodic contributions to a pension fund. The total contributions plus the income earned on them must equal the payment to be made from the pension fund.
Source: Actuarial basis of accounting là gì? Business Dictionary