Ancillary revenue

Định nghĩa Ancillary revenue là gì?

Ancillary revenueDoanh thu phụ trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ancillary revenue - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Doanh thu mà có nguồn gốc từ hàng hóa hoặc dịch vụ khác ngoài cung cấp sản phẩm chính của công ty. Ví dụ như các nhượng bộ tại các sự kiện thể thao, phim pay-per-view được cung cấp bởi các hãng hàng không và các dịch vụ rửa xe được bán bởi các trạm xăng. Phụ may thu nhập trong một số trường hợp vượt quá doanh thu chính, dẫn đến những thay đổi trong mô hình kinh doanh.

Definition - What does Ancillary revenue mean

Revenue that is derived from goods or services other than a company's primary product offering. Examples include concessions at sporting events, pay-per-view movies offered by airlines, and carwash services sold by gas stations. Ancillary revenue may in some cases exceed primary revenues, leading to changes in business models.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *