Attitude

Định nghĩa Attitude là gì?

AttitudeThái độ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Attitude - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khuynh hướng hay một xu hướng phản ứng tích cực hay tiêu cực đối với một số ý tưởng, đối tượng, cá nhân hoặc tình huống. ảnh hưởng thái độ lựa chọn của một cá nhân của hành động và phản ứng với những thách thức, ưu đãi, và phần thưởng (cùng được gọi là tác nhân kích thích). Bốn thành phần chính của thái độ là (1) Affective: cảm xúc hay cảm xúc. (2) Nhận thức: niềm tin hoặc ý kiến ​​tổ chức có ý thức. (3) Conative: độ nghiêng để hành động. (4) Quét toàn: phản ứng tích cực hay tiêu cực với các kích thích.

Definition - What does Attitude mean

A predisposition or a tendency to respond positively or negatively towards a certain idea, object, person, or situation. Attitude influences an individual's choice of action, and responses to challenges, incentives, and rewards (together called stimuli). Four major components of attitude are (1) Affective: emotions or feelings. (2) Cognitive: belief or opinions held consciously. (3) Conative: inclination for action. (4) Evaluative: positive or negative response to stimuli.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *