Attorney

Định nghĩa Attorney là gì?

AttorneyLuật sư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Attorney - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, người được ủy quyền hành động trong năng lực pháp luật đối với một hiệu trưởng, chẳng hạn như một luật sư-in-thực tế. Cụ thể, một luật sư đúng cách gọi một luật sư theo pháp luật.

Definition - What does Attorney mean

In general, an agent authorized to act in legal capacity for a principal, such as an attorney-in-fact. In specific, a lawyer properly called an attorney-at-law.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *