Định nghĩa Annual clean-up là gì?
Annual clean-up là Hàng năm dọn dẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Annual clean-up - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một yêu cầu trên một số dòng tái tạo tín chỉ, trong đó người vay phải duy trì một sự cân bằng zero trên tất cả các tài khoản với một công ty cho 30-60 ngày. thực hành này, một khi thông thường, đã trở nên ít thường xuyên, và nói chung là không cần thiết cho các dây chuyền bảo đảm tín dụng.
Definition - What does Annual clean-up mean
A requirement on certain renewable lines of credit, in which the borrower must maintain a zero balance on all accounts with a company for 30-60 days. This practice, once common, has become less frequent, and is generally not necessary for secured lines of credit.
Source: Annual clean-up là gì? Business Dictionary