Annual receipts

Định nghĩa Annual receipts là gì?

Annual receiptsThu hàng năm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Annual receipts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hàng năm doanh thu trung bình, tính thường trong khoảng thời gian ba năm. Nó thường bao gồm doanh thu từ việc bán hàng hoá, dịch vụ, lãi suất, và giá thuê ít phụ cấp và lợi nhuận, tiền thu được từ bán tài sản cố định, các giao dịch doanh nghiệp nội, các giao dịch liên kết, và các loại thuế khấu trừ thu thập từ các nhân viên.

Definition - What does Annual receipts mean

Annual average gross revenue, computed typically over a three year period. It usually includes revenue from the sale of goods or services, interest, and rents less allowances and returns, proceeds from sale of fixed assets, intra enterprise transactions, inter-affiliate transactions, and withholding taxes collected from the employees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *