Annuitant

Định nghĩa Annuitant là gì?

AnnuitantNgười có niên kim. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Annuitant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Một hoặc nhiều cá nhân nhận thanh toán định kỳ từ một hợp đồng niên kim là người hưởng lợi của nó.

Definition - What does Annuitant mean

1. One or more individuals who receive periodic payments from an annuity contract as it's beneficiaries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *