Auxiliary activity

Định nghĩa Auxiliary activity là gì?

Auxiliary activityHoạt động phụ trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Auxiliary activity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hoạt động tự hỗ trợ tại một trường cao đẳng hoặc đại học cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ phi giảng dạy sau khi nộp một khoản phí sử dụng, lệ phí. các hoạt động phụ trợ được thực hiện vì lợi ích của sinh viên, giảng viên và nhân viên. Họ có thể bao gồm những thứ như nhà ở, dịch vụ ăn uống và bãi đậu xe.

Definition - What does Auxiliary activity mean

A self-supporting activity at a college or university that provides non-instructional goods or services upon payment of a user charge or fee. Auxiliary activities are conducted for the benefit of students, faculty, and staff. They may include such things as housing, food service, and parking.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *