Định nghĩa Auditing evidence là gì?
Auditing evidence là Bằng chứng kiểm toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Auditing evidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thật là một kiểm toán viên sử dụng làm bằng chứng để chứng minh một mục ghi để nó có thể được đặt đúng như một con số trên báo cáo tài chính. Một kiểm toán viên sẽ kiểm tra một mục tạp chí để mua thiết bị trên bảng cân đối và trên tài khoản sổ cái tổng hợp.
Definition - What does Auditing evidence mean
What an auditor uses as proof to substantiate a recorded item so that it can be properly placed as a figure on financial statements. An auditor will check a journal entry for the purchase of equipment on the balance sheet and on the general ledger account.
Source: Auditing evidence là gì? Business Dictionary