Định nghĩa Anomaly là gì?
Anomaly là Nghĩa bóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anomaly - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Độ lệch từ mức; một cái gì đó không bình thường. "Bob đã tìm kiếm các dữ liệu cho dị thường sẽ chỉ ra rằng có một lỗi với hệ thống."
Definition - What does Anomaly mean
1. Deviation from the norm; something unusual. "Bob searched the data for anomalies that would indicate that there was an error with the system."
Source: Anomaly là gì? Business Dictionary