Antidilution clause

Định nghĩa Antidilution clause là gì?

Antidilution clauseKhoản chống mất uy tín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Antidilution clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy định tại các điều khoản của hiệp hội (hoặc văn bản dưới luật) của một công ty có thể ngăn chặn các công ty từ phát hành cổ phiếu bổ sung (cổ phiếu) mà trước hết cho các cổ đông hiện tại (cổ đông) tùy chọn để mua cổ phiếu mới. Các mục tiêu của điều khoản này là để cung cấp cho các cổ đông hiện tại một cơ hội để duy trì tỷ lệ ban đầu của họ về quyền sở hữu của công ty.

Definition - What does Antidilution clause mean

Provision in the articles of association (or bylaws) of a firm that prevents the firm from issuing additional stock (shares) without first giving the current stockholders (shareholders) the option to buy the new shares. The objective of this clause is to give the current stockholders a chance to retain their original percentage of the firm's ownership.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *