Định nghĩa Agent là gì?
Agent là Đặc vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Agent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bên đó có nhanh (bằng miệng hoặc bằng văn bản) hoặc cơ quan ngụ ý hành động cho một (hiệu trưởng) để mang lại hiệu trưởng vào các mối quan hệ hợp đồng với các bên khác. Một đại lý là dưới sự kiểm soát (có nghĩa vụ phải) hiệu trưởng, và (khi hoạt động trong phạm vi thẩm quyền được giao bởi hiệu trưởng) liên kết với hiệu trưởng hoặc hoạt động của ông bà. quyền hạn khác được giao cho đại lý dưới các khái niệm pháp lý của 'quyền hạn rõ ràng.' Các đại lý, tuy nhiên, không có tiêu đề đối với hàng hóa của hiệu trưởng trong quyền sở hữu của mình, trừ trường hợp lien đại lý là áp dụng. Nhìn chung, các cơ quan quảng cáo không thuộc định nghĩa này của một đại lý, vì họ đóng vai trò hiệu trưởng cho dịch vụ mà họ mua thay mặt cho khách hàng của họ. Xem thêm tổng đại lý, đại lý đặc biệt, và đại lý phổ quát.
Definition - What does Agent mean
Party that has express (oral or written) or implied authority to act for another (the principal) so as to bring the principal into contractual relationships with other parties. An agent is under the control (is obligated to) the principal, and (when acting within the scope of authority delegated by the principal) binds the principal with his or her acts. Additional powers are assigned to agent under the legal concept of 'apparent authority.' The agent, however, does not have title to the principal's goods in his or her possession, except where agent's lien is applicable. In general, advertising agencies do not fall under this definition of an agent, because they act as principals for the services they buy on behalf of their clients. See also general agent, special agent, and universal agent.
Source: Agent là gì? Business Dictionary