Average adjusters

Định nghĩa Average adjusters là gì?

Average adjustersPhân bổ tổn thất trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Average adjusters - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều tra viên bồi thường bảo hiểm thiệt hại hàng hải. Các điều chỉnh có trách nhiệm phân bổ tổn thất và chi phí, và xác định thiệt hại cần được xem xét bình quân trung bình hay nói chung.

Definition - What does Average adjusters mean

An insurance claim investigator of maritime losses. The adjuster is responsible for apportioning losses and expenditures, and determining whether damages should be considered average or general average.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *