Aggregate demand

Định nghĩa Aggregate demand là gì?

Aggregate demandTổng cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aggregate demand - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng mức độ nhu cầu đối với hàng hóa và dịch vụ mong muốn (bất cứ lúc nào bởi tất cả các nhóm trong một nền kinh tế quốc gia) tạo nên tổng sản phẩm quốc nội (GDP). tổng cầu là tổng chi tiêu tiêu dùng, chi phí đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.

Definition - What does Aggregate demand mean

Total level of demand for desired goods and services (at any time by all groups within a national economy) that makes up the gross domestic product (GDP). Aggregate demand is the sum of consumption expenditure, investment expenditure, government expenditure, and net exports.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *