Aggregate stop-loss insurance

Định nghĩa Aggregate stop-loss insurance là gì?

Aggregate stop-loss insuranceTổng hợp bảo hiểm dừng lỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aggregate stop-loss insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại hợp đồng bảo hiểm thương mại trong đó bảo hiểm bổ sung được cung cấp cho chi phí bìa vượt quá phạm vi truyền thống trong một kế hoạch tự túc. Ví dụ, nếu tổng số tiền yêu cầu lợi ích tương đương với 120% số tiền mặt của một chính sách, bảo hiểm này sẽ bao gồm các thêm 20% tổng chi phí.

Definition - What does Aggregate stop-loss insurance mean

A type of commercial insurance policy whereby additional coverage is provided to cover costs that exceed traditional coverage in a self-funded plan. For example, if the total amount of benefit claims equal 120% of the face amount of one policy, this insurance would cover the additional 20% of the total costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *