Aggrieved party

Định nghĩa Aggrieved party là gì?

Aggrieved partyBên bị hại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aggrieved party - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Entity mà pháp tiền tệ, quyền nhân thân, tài sản hoặc đã bị từ chối hoặc bị vi phạm bởi hành động hoặc không hành động của một bên khác, hoặc bằng lệnh hoặc phán quyết của tòa án.

Definition - What does Aggrieved party mean

Entity whose legal monetary, personal, or property rights have been denied or infringed by another party's action or inaction, or by the orders or judgment of a court.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *