Average life

Định nghĩa Average life là gì?

Average lifeThọ trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Average life - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thời gian trung bình trước khi hiệu trưởng của chứng khoán nợ (trái phiếu, giấy nợ, ghi chú) dự kiến ​​sẽ được hoàn trả. Nó được sử dụng trong so sánh chứng khoán nợ của các kỳ hạn khác nhau và lịch trình trả nợ khác nhau. Xem thêm nửa cuộc đời.

Definition - What does Average life mean

1. Average period before the principal of a debt security (bond, debenture, note) is scheduled to be repaid. It is used in comparing debt securities of different maturities and different repayment schedules. See also half life.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *