Định nghĩa Bank rating là gì?
Bank rating là Giá ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bank rating - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đánh giá của sự an toàn và lành mạnh của một ngân hàng, trong điều khoản của một công thức được phát triển bởi Tập đoàn Bảo hiểm tiền gửi Liên bang (FDIC). FDIC lãi ngân hàng trên thang điểm từ 1 đến 5. Đánh giá trong tổng số 1 và 2 chỉ ra rằng một ngân hàng là âm thanh. Xếp hạng 4 và 5 chỉ ra rằng một ngân hàng có vấn đề nghiêm trọng. Một đánh giá của 5 được gán cho các ngân hàng có một xác suất cao của thất bại trong vòng 12 tháng tới.
Definition - What does Bank rating mean
A rating of the safety and soundness of a bank, in terms of a formula developed by the Federal Deposit Insurance Corporation (FDIC). The FDIC rates banks on a scale of 1 to 5. Ratings of 1 and 2 indicate that a bank is sound. Ratings of 4 and 5 indicate that a bank has serious problems. A rating of 5 is assigned to banks that have a high probability of failing within the next 12 months.
Source: Bank rating là gì? Business Dictionary