Automated teller machine (ATM)

Định nghĩa Automated teller machine (ATM) là gì?

Automated teller machine (ATM)Máy rút tiền tự động (ATM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Automated teller machine (ATM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Máy vi tính mà giấy phép ngân hàng cho khách hàng để đạt được quyền truy cập vào tài khoản của họ với một thẻ nhựa từ tính được mã hóa và một số mã. Nó cho phép các khách hàng có thể thực hiện một số hoạt động ngân hàng mà không cần sự giúp đỡ của một nhân viên giao dịch, chẳng hạn như để rút tiền mặt, làm cho tiền gửi, tiền lương, có được báo cáo ngân hàng, chuyển hiệu ứng tiền mặt. Còn được gọi là máy Ngân hàng tự động, tự động đến máy, hoặc đơn vị dịch vụ từ xa.

Definition - What does Automated teller machine (ATM) mean

Computerized machine that permits bank customers to gain access to their accounts with a magnetically encoded plastic card and a code number. It enables the customers to perform several banking operations without the help of a teller, such as to withdraw cash, make deposits, pay bills, obtain bank statements, effect cash transfers. Also called automated Banking machine, automatic till machine, or remote service unit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *