Acquiescence

Định nghĩa Acquiescence là gì?

AcquiescenceSự bằng lòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Acquiescence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động hoặc không hành động của một người mà có thể được ràng buộc như một sự chấp nhận ngụ ý hay gián tiếp của một hợp đồng, có hoặc không như vậy là ý định của mình. Bán hàng hoá nhận được một thương nhân ngụ ý sự chấp nhận của thương nhân giá đã lập hoá đơn của họ, và không tham gia của bất kỳ hành động pháp lý của một địa chủ chống lại một kẻ xâm phạm chỉ ra sự chấp nhận gián tiếp quyền của kẻ xâm phạm để chiếm đất.

Definition - What does Acquiescence mean

Action or inaction by a person that can be binding as an implied or indirect acceptance of a contract, whether or not such was his or her intention. Sale of goods received by a trader implies the trader's acceptance of their invoiced price, and not taking of any legal action by a landowner against a trespasser indicates an indirect acceptance of the trespasser's right to occupy the land.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *