Banking secrecy

Định nghĩa Banking secrecy là gì?

Banking secrecyBí mật ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Banking secrecy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nguyên tắc pháp lý, có thể được thử thách bởi chính quyền địa phương, các ngân hàng nêu không bắt buộc phải cung cấp chính quyền với các thông tin liên quan đến khách hàng của họ trừ khi bằng chứng về việc làm sai trái được sản xuất hay phạm tội được nộp.

Definition - What does Banking secrecy mean

A legal principle, which may be challenged by local governments, stating banks are not obligated to provide authorities with information regarding their customers unless evidence of wrongdoing is produced or criminal charges are filed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *