Định nghĩa Adjustments là gì?
Adjustments là Điều chỉnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adjustments - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc áp dụng các chính sách tài khóa và tiền tệ mới bởi một chính phủ để điều chỉnh nền kinh tế quốc gia với điều kiện hiện tại và dự đoán trong nền kinh tế thế giới. Mục tiêu là để khắc phục sự mất cân bằng cán cân thanh toán bằng cách chuyển lao động và vốn từ các thành phần cạnh tranh của nền kinh tế quốc gia để những người mà có thể cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
Definition - What does Adjustments mean
Adoption of new fiscal and monetary policies by a government to adjust the national economy to the current and anticipated conditions in the world economy. The objective is to correct the balance of payments imbalance by transferring labor and capital from uncompetitive sectors of the national economy to the ones that can compete in the global marketplace.
Source: Adjustments là gì? Business Dictionary