Định nghĩa Adjustments estimate là gì?
Adjustments estimate là Điều chỉnh dự toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adjustments estimate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sửa đổi dự luật phân bổ ngân trình bày cho một quốc hội để đưa vào ngân sách chính cho năm tài chính hiện hành.
Definition - What does Adjustments estimate mean
Amendments to the appropriations bill presented to a parliament for inclusion in the main budget for the current fiscal year.
Source: Adjustments estimate là gì? Business Dictionary