Administration

Định nghĩa Administration là gì?

AdministrationQuản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Administration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Luật: Một tập hợp các tài sản tạo nên tài sản của một người đã chết bởi một quản trị tòa chỉ định để trả hết các khoản nợ của người chết, và để phân phối tài sản còn lại để hưởng lợi của bất động.

Definition - What does Administration mean

1. Law: A collection of assets that make up the estate of a deceased person by a court-appointed administrator to pay off the deceased's debts, and to distribute the remaining assets to the estate's beneficiaries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *