Định nghĩa Acceptance sampling là gì?
Acceptance sampling là Lấy mẫu chấp nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Acceptance sampling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong quản lý chất lượng, các thủ tục thống kê được sử dụng trong việc xác định liệu có nên chấp nhận hoặc từ chối một lô sản xuất. Nếu tỷ lệ của các đơn vị có một đặc tính tiêu cực nhất định vượt quá giới hạn có thể chấp nhận cho một lô nhất định, nó bị từ chối. Hai loại lấy mẫu chấp nhận là (1) Các thuộc tính lấy mẫu, trong đó có sự hiện diện hay vắng mặt của một đặc tính trong mục được kiểm tra chỉ được thực hiện lưu ý, và (2) lấy mẫu biến, trong đó có sự hiện diện hay vắng mặt của một đặc điểm trong kiểm tra mục được đo trên thang điểm định trước.
Definition - What does Acceptance sampling mean
In quality control, the statistical procedure employed in determining whether to accept or reject a production batch. If the proportion of the units having a certain negative characteristic exceeds the acceptable limit for a given batch, it is rejected. Two types of acceptance sampling are (1) Attributes sampling, in which the presence or absence of a characteristic in the inspected item is only taken note of, and (2) Variable sampling, in which the presence or absence of a characteristic in the inspected item is measured on a predetermined scale.
Source: Acceptance sampling là gì? Business Dictionary