Back to back loan

Định nghĩa Back to back loan là gì?

Back to back loanTrở lại cho vay trở lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Back to back loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hai bố trí bên trong đó một ngân hàng tiến một khoản vay trên cơ sở một khoản vay ứng trước của ngân hàng khác trong nước khác, thường là để hạn chế ngoại hối vỡ. các thỏa thuận này thường liên quan đến công ty mẹ và công ty con mà cha mẹ vẫn phải chịu trách nhiệm trả nợ trong trường hợp giá trị mặc định công ty con. Xem thêm cho vay song song.

Definition - What does Back to back loan mean

Two party arrangement in which a bank advances a loan on the basis of a loan advanced by another bank in another country, usually to circumvent foreign exchange restrictions. Such arrangements typically involve parent and subsidiary firms where parent remains liable for repayment in case the subsidiary defaults. See also parallel loan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *