Định nghĩa Backdating là gì?
Backdating là Backdating. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backdating - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi ngày có hiệu lực của chính sách sớm hơn ngày nộp đơn. Này được thực hiện để bảo hiểm có thể được tính cho một tuổi trẻ hơn tuổi thực tế của bảo hiểm.
Definition - What does Backdating mean
When the effective date of a policy is earlier than the application date. This is done so premiums can be calculated for a younger age than the insured's actual age.
Source: Backdating là gì? Business Dictionary