Background operation

Định nghĩa Background operation là gì?

Background operationHoạt động nền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Background operation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Máy tính, tải tải lên, in ấn, tiết kiệm, hoặc công việc khác như thực hiện bởi một máy tính trong khi người dùng đang bận rộn với một chương trình khác trên cùng một máy tính.

Definition - What does Background operation mean

Computing, downloading-uploading, printing, saving, or other such job performed by a computer while the user is busy with another program on the same computer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *