Backgrounder data

Định nghĩa Backgrounder data là gì?

Backgrounder dataDữ liệu backgrounder. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backgrounder data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đánh giá ngắn gọn của một tổ chức là tình hình tài chính, hàng hóa hoặc dịch vụ, lịch sử, nhân sự chủ chốt, nhiệm vụ, mục tiêu, vv Khi trình bày như là một tài liệu in nó cũng được gọi là một tấm backgrounder hoặc tờ.

Definition - What does Backgrounder data mean

Brief review of an organization's financial position, goods or services, history, key personnel, mission, objectives, etc. When presented as a printed document it is also called a backgrounder sheet or fact sheet.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *