Định nghĩa Bad faith là gì?
Bad faith là Đức tin xấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bad faith - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiếu trung thực hoặc không tin tưởng, chẳng hạn như để cố ý xuyên tạc một vật hay tình huống như những gì nó không phải là trong thực tế. Gọi là 'fides mala' bằng tiếng Latinh.
Definition - What does Bad faith mean
Lack of honesty or trust, such as to knowingly misrepresent a thing or situation as what it is not in reality. Called 'mala fides' in Latin.
Source: Bad faith là gì? Business Dictionary