Badge of fraud

Định nghĩa Badge of fraud là gì?

Badge of fraudHuy hiệu gian lận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Badge of fraud - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành vi mạnh mẽ chỉ ra một ý định lừa đảo bên kia để một giao dịch hoặc để chậm trễ hoặc cản trở một vụ kiện tụng.

Definition - What does Badge of fraud mean

Conduct that strongly indicates an intent to defraud the other party to a transaction or to delay or hinder a litigation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *