Bait record

Định nghĩa Bait record là gì?

Bait recordKỷ lục mồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bait record - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kỷ lục hư cấu trồng trong các tập tin máy tính để đón những người truy cập vào các tập tin không đúng hoặc bất hợp pháp. Một kỷ lục mồi sẽ cho phép chủ sở hữu của các tập tin trên máy vi tính để xác định ai đã truy cập chúng. Ví dụ, một công ty dịch vụ tài chính có thể sử dụng một kỷ lục mồi bao gồm một danh tính hư cấu để hacker bắt cố gắng đánh cắp nhận dạng. Kỷ lục mồi quan chức sẽ giúp bảo vệ pháp luật xác định các hacker.

Definition - What does Bait record mean

A fictitious record planted in computerized files to catch individuals who access the files improperly or illegally. A bait record will allow the owner of computerized files to identify who has accessed them. For example, a financial services firm may use a bait record consisting of a fictional identity to catch hackers attempting identity theft. The bait record will help law-enforcement officials identify the hackers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *