Blanket authorization

Định nghĩa Blanket authorization là gì?

Blanket authorizationỦy quyền hàng loạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blanket authorization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính thức, có sự đồng ý bằng văn bản cho một cá nhân hoặc tổ chức để tiến hành một hoạt động mà không cần sự chấp thuận bổ sung. ủy quyền hàng loạt thường đòi hỏi một hình thức có chữ ký của một bên đồng ý chỉ định các cá nhân và các hoạt động có thẩm quyền.

Definition - What does Blanket authorization mean

Formal, written consent given to an individual or entity to conduct an activity without requiring additional approval. Blanket authorization usually requires a form signed by a consenting party designating the authorized individuals and activities.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *