Balance sheet ratios

Định nghĩa Balance sheet ratios là gì?

Balance sheet ratiosTỷ lệ cân đối kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Balance sheet ratios - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

So sánh các mặt hàng cân đối kế toán để đạt được cái nhìn sâu sắc vào (1) thay đổi trong tình hình tài chính, mối quan hệ (2) sức mạnh / yếu kém của tình hình tài chính, và (3) giữa các mục khác nhau. Hai tỷ lệ cân đối kế toán cơ bản là tỷ lệ nợ (tổng nợ ÷ tổng tài sản) và tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (tổng nợ ÷ tổng vốn).

Definition - What does Balance sheet ratios mean

Comparisons of balance sheet items to gain insight into the (1) changes in the financial position, (2) strength/weakness of the financial position, and (3) relationship between different items. Two basic balance sheet ratios are the debt ratio (total debt ÷ total assets) and debt to equity ratio (total debt ÷ total equity).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *