Barriers to communication

Định nghĩa Barriers to communication là gì?

Barriers to communicationRào cản đối với truyền thông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Barriers to communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chướng ngại vật trong một môi trường làm việc ngăn chặn có hiệu quả trao đổi các ý tưởng hay suy nghĩ. rào cản này bao gồm sự khác biệt (1) tình trạng, sự khác biệt (2) giới, (3) sự khác biệt văn hóa, (4) kiến, và (5) môi trường tổ chức.

Definition - What does Barriers to communication mean

Obstacle in a workplace that prevent effective exchange of ideas or thoughts. Such barriers include (1) status differences, (2) gender differences, (3) cultural differences, (4) prejudices, and (5) the organizational environment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *