Định nghĩa Barriers to exit là gì?
Barriers to exit là Hàng rào để thoát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Barriers to exit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Nhận thức trở ngại hoặc thực tế (chẳng hạn như một số lượng lớn các khách hàng trung thành, hoặc một khoản tiền lớn đầu tư vào tài sản chuyên cao) mà giữ một công ty từ bỏ thị trường cạnh tranh hoặc từ ngừng một sản phẩm lợi nhuận thấp.
Definition - What does Barriers to exit mean
1. Perceived or real impediments (such as a significant number of loyal customers, or large sums invested in highly specialized assets) that keep a firm from quitting uncompetitive markets or from discontinuing a low-profit product.
Source: Barriers to exit là gì? Business Dictionary