Định nghĩa Blind certificate là gì?
Blind certificate là Giấy chứng nhận mù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blind certificate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giấy chứng nhận kỹ thuật số mà không có tên, hoặc thông tin nhận dạng về, đơn vị xác nhận nó. Đã ứng dụng hạn chế chẳng hạn như trong truyền xác nhận nhưng thông tin nặc danh.
Definition - What does Blind certificate mean
Digital certificate without the name of, or the identifying information about, the entity it certifies. Has limited applications such as in transmitting verified but anonymous information.
Source: Blind certificate là gì? Business Dictionary