Blind count

Định nghĩa Blind count là gì?

Blind countĐếm mù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blind count - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kiểm kê vật lý được thực hiện bởi nhân người thực hiện một thực hành đếm hàng tồn kho không được tiếp cận với số lượng đang hiển thị trên hệ thống kiểm kê điện tử hoặc khác. đếm mù được sử dụng để đánh giá tính toàn vẹn của hệ thống kiểm kê tự động.

Definition - What does Blind count mean

A physical inventory taken by personnel who perform a hands-on count of inventory without access to the quantities currently shown on electronic or other inventory systems. Blind counts are used to assess the integrity of the automated inventory systems.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *