Accessory equipment

Định nghĩa Accessory equipment là gì?

Accessory equipmentThiết bị phụ kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accessory equipment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mục phụ trợ cần thiết hoặc hữu ích mà có thể gắn vào hoặc ra khỏi một sản phẩm mà không gây tổn hại hoặc nó hay sản phẩm mà nó có thể được đính kèm. Nhiều điện thoại di động và thiết bị điện tử sản xuất được hưởng lợi đáng kể từ thị trường rộng lớn cho các thiết bị phụ kiện cho các mục mà họ sản xuất.

Definition - What does Accessory equipment mean

An essential or useful auxiliary item that can be attached to or removed from a product without damaging either it or the product to which it can be attached. Many cell phone and electronic device manufacturers benefit considerably from the extensive market for accessory equipment for the items they produce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *