Định nghĩa Accident là gì?
Accident là Tai nạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accident - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói chung, một (không cố tình gây ra) sự kiện ngoài ý muốn, bất ngờ, và không cố ý mà xảy ra đột ngột và nguyên nhân (1) chấn thương hoặc mất mát, (2) giảm giá trị của các nguồn lực, hoặc (3) sự gia tăng nợ phải trả. Là 'tai nạn' một thuật ngữ không có ý nghĩa pháp lý xác định rõ ràng. Trong thuật ngữ bảo hiểm, tai nạn là sự kiện mà không cố ý gây ra, và đó là không thể tránh khỏi. Ví dụ, nếu một người lái xe (người được bảo hiểm theo bảo hiểm ô tô cá nhân đối với chấn thương và tổn thất do sự cẩu thả) cố tình lái xe vào một cái cây, chấn thương dẫn đến mất hoặc không được bảo hiểm. Tương tự như vậy, hợp đồng bảo hiểm không bồi thường cho lỗi thời hoặc hao mòn vì xảy ra của họ là không thể tránh khỏi trong quá trình bình thường của sự vật. Xem thêm sự cố.
Definition - What does Accident mean
In general, an unplanned, unexpected, and undesigned (not purposefully caused) event which occurs suddenly and causes (1) injury or loss, (2) a decrease in value of the resources, or (3) an increase in liabilities. As a technical term 'accident' does not have a clearly defined legal meaning. In insurance terminology, an accident is the events which is not deliberately caused, and which is not inevitable. For example, if a driver (who is covered under personal automobile insurance for injury and losses due to negligence) willfully drives the vehicle into a tree, the resulting injury or loss is not insured. Similarly, insurance policies do not compensate for obsolescence or wear and tear because their occurrence is inevitable in normal course of things. See also incident.
Source: Accident là gì? Business Dictionary