Định nghĩa Bilateral clearing agreement là gì?
Bilateral clearing agreement là Thỏa thuận thanh toán bù trừ song phương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bilateral clearing agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hiệp định thương mại đối ứng của chính phủ với chính phủ lên đến một số tiền cụ thể và trong một thời gian hạn chế. Giá trị của các ngành nghề này được thể hiện thường là trong một tệ lớn (đô la Mỹ, ví dụ) nhưng các nhà xuất khẩu ở cả hai nước được thanh toán bằng nội tệ của họ. thỏa thuận như vậy được gọi là đột phá của thương mại tự do của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
Definition - What does Bilateral clearing agreement mean
Government-to-government reciprocal trade agreement up to a specific amount and for a limited period. Value of these trades is expressed usually in a major currency (US dollar, for example) but the exporters in both countries are paid in their local currency. Such agreements are termed disruptive of free trade by World Trade Organization (WTO).
Source: Bilateral clearing agreement là gì? Business Dictionary