Buying power index (BPI)

Định nghĩa Buying power index (BPI) là gì?

Buying power index (BPI)Chỉ số sức mua (BPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buying power index (BPI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chỉ số bao gồm các biện pháp trọng số của thu nhập khả dụng, dữ liệu bán hàng và các yếu tố thị trường cho một khu vực cụ thể. Chỉ số này được sử dụng bởi các nhà sản xuất và nhà phân phối để xác định tiềm năng thu nhập của một khu vực cụ thể.

Definition - What does Buying power index (BPI) mean

An index comprised of weighted measures of disposable income, sales data and market factors for a specific region. The index is used by manufacturers and distributors to determine the revenue potential of a particular region.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *