Định nghĩa Account in trust là gì?
Account in trust là Tài khoản ủy thác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Account in trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoản tiền do một bên quản lý vì lợi ích của một bên khác (gọi là người thụ hưởng). Một tài khoản-in độc quyền được thiết lập thường cho trẻ vị thành niên.
Definition - What does Account in trust mean
Sum of money managed by one party for the benefit of another party (called the beneficiary). An account-in-trust is established usually for a minor.
Source: Account in trust là gì? Business Dictionary