Activity accounting

Định nghĩa Activity accounting là gì?

Activity accountingKế toán hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thu thập và phân tích dữ liệu tài chính và hoạt động về các hoạt động được coi là quan trọng trong một tổ chức.

Definition - What does Activity accounting mean

Collecting and analyzing financial and operational data about the activities considered significant in an organization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *