Byte

Định nghĩa Byte là gì?

ByteByte. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Byte - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chữ số nhị phân tám. Người đại diện vốn (chữ in hoa) chữ 'B' nó là dung lượng bộ nhớ điện tử cần thiết để lưu trữ một ký tự (bất kỳ yếu tố của một bộ ký tự nhất định). Xem thêm chút.

Definition - What does Byte mean

Binary digit eight. Represented by capital (upper case) letter 'B,' it is the amount of electronic memory required to store one character (any element of a given character set). See also bit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *