Định nghĩa Administrative dissolution là gì?
Administrative dissolution là Giải thể hành chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Administrative dissolution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngừng không tự nguyện về sự tồn tại của một công ty được cấp có thẩm quyền. Nó được nhắc nhở thường bởi sự thất bại của công ty tuân thủ các quy định pháp lý nhất định như nộp lợi nhuận hàng năm hoặc nộp thuế của mình.
Definition - What does Administrative dissolution mean
Involuntary cessation of the existence of a corporation by a government authority. It is prompted usually by the corporation's failure to comply with certain statutory requirements such as to file an annual return or pay its taxes.
Source: Administrative dissolution là gì? Business Dictionary