Định nghĩa Bodily injury (BI) coverage là gì?
Bodily injury (BI) coverage là Thương tích cơ thể (BI) bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bodily injury (BI) coverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng bảo hiểm của bên thứ ba mà trả tiền bồi thường thiệt hại phát sinh từ tổn thương cơ thể gây ra cho người khác bằng hành động (s) của bảo hiểm. Nó thường bao gồm các chi phí như đối với dịch vụ xe cứu thương, lệ phí bác sĩ, phí bệnh viện, phục hồi chức năng vật lý của những người bị thương, và chi phí pháp lý của chủ sở hữu chính sách. Nó cũng có thể bao gồm mất mát bị thương người của thu nhập hay khả năng thu nhập.
Definition - What does Bodily injury (BI) coverage mean
Third-party insurance policy that pays damages arising from bodily injuries caused to others by the policyholder's action(s). It typically covers the expenses such as for ambulance service, doctors' fees, hospital charges, physical rehabilitation of the injured, and legal costs of the policy holder. It may also cover injured person's loss of income or earning capacity.
Source: Bodily injury (BI) coverage là gì? Business Dictionary