Bundled pricing

Định nghĩa Bundled pricing là gì?

Bundled pricingGiá kèm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bundled pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành vi đặt một số sản phẩm hoặc dịch vụ với nhau trong một gói duy nhất và bán với giá thấp hơn sẽ được tính phí nếu các mục đã được bán riêng. Các gói phần mềm thường bao gồm một sản phẩm vé lớn và ít nhất một bổ sung tốt. giá gói là một phương pháp marketing được sử dụng bởi các nhà bán lẻ để bán sản phẩm khan cao.

Definition - What does Bundled pricing mean

The act of placing several products or services together in a single package and selling for a lower price than would be charged if the items were sold separately. The package usually includes one big ticket product and at least one complementary good. Bundled pricing is a marketing method used by retailers to sell products in high supply.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *