Body language

Định nghĩa Body language là gì?

Body languageNgôn ngữ cơ thể. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Body language - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Im lặng (không lời) thông điệp truyền thông qua chuyển động cơ thể của người gửi, nét mặt, giọng điệu giọng nói và độ to, vv Trong tâm lý xã hội, tất cả các hành vi trong sự hiện diện của người khác được coi là thông tin liên lạc. Còn được gọi là truyền thông kinesic. Xem thêm thông tin liên lạc không bằng lời nói.

Definition - What does Body language mean

Silent (non-verbal) messages communicated through the sender's body movements, facial expressions, voice tone and loudness, etc. In social psychology, all behavior in presence of another person is considered communication. Also called kinesic communications. See also non verbal communication.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *