Body-mass index (BMI)

Định nghĩa Body-mass index (BMI) là gì?

Body-mass index (BMI)Chỉ số khối cơ thể (BMI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Body-mass index (BMI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo độ béo hoặc mỏng của một người trưởng thành, tính bằng cách chia của mình trọng lượng cơ thể (W) trong kg bằng bình phương của chiều cao (H) theo mét: BMI = W ÷ H2. Đối với đơn vị hoàng đế (trọng lượng theo đơn vị pound và chiều cao theo đơn vị inch) công thức là: BMI = 703,07 x W ÷ H2. Tại Mỹ, chỉ số BMI là 19 hoặc ít hơn được gọi là thiếu cân, từ 20 đến 24 là trung bình, 25-29 là thừa cân, và 30 trở lên là béo phì.

Definition - What does Body-mass index (BMI) mean

Measure of fatness or thinness of an adult person, computed by dividing his or her bodyweight (W) in kilograms by the square of the height (H) in meters: BMI = W ÷ H2. For imperial units (weight in pounds and height in inches) the formula is: BMI = 703.07 x W ÷ H2. In the US, a BMI of 19 or less is termed as underweight, 20 to 24 as average, 25 to 29 as overweight, and 30 or more as obese.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *